Giá xe Hyundai Stargazer 2023 tháng 10/2023 kèm đánh giá chi tiết
Hyundai Stargazer được nhập khẩu nguyên chiếc từ Indonesia, sau đó sẽ được lắp ráp tại Việt Nam, tạo sức ép lên các đối thủ như Mitsubishi Xpander, Suzuki Ertiga/XL7 hay Toyota Veloz bằng công nghệ và giá bán chỉ từ 575 triệu đồng
Hyundai Stargazer được phân phối với 4 phiên bản (Tiêu chuẩn, Đặc biệt, Cao cấp và Cao cấp 6 chỗ) cùng 5 lựa chọn về màu sắc là Trắng - Đỏ - Đen - Bạc - Xám Kim loại.
Bảng giá xe Hyundai Stargazer mới nhất 10/2023 (Đơn vị tính: Triệu Đồng) |
||||
---|---|---|---|---|
Phiên bản | Giá niêm yết | Giá lăn bánh ở Hà Nội | Giá lăn bánh ở Tp Hồ Chí Minh | Giá lăn bánh ở Tỉnh khác |
Hyundai Stargazer Tiêu chuẩn 1.5 AT | 575 | 666 | 654 | 635 |
Hyundai Stargazer Đặc biệt 1.5 AT | 625 | 722 | 709 | 690 |
Hyundai Stargazer Cao cấp 1.5 AT | 675 | 778 | 764 | 745 |
Hyundai Stargazer Cao cấp 1.5 AT 6 chỗ | 685 | 789 | 775 | 756 |
* Giá lăn bánh Hyundai Stargazer: Ngoài giá của nhà sản xuất ra thì người mua xe ô tô còn phải chi trả các loại thuế phí khác như: Phí trước bạ, Phí đăng kiểm, Phí bảo trì đường bộ, Bảo hiểm trách nhiệm dân sự, Phí biển số,...
Xem thêm: Giá xe Hyundai Stargazer 2023 kèm Ưu đãi mới nhất
Đánh giá xe Hyundai Stargazer 2023
Mẫu xe đa dụng MPV cỡ nhỏ, 7 chỗ ngồi - Hyundai Stargazer đầu tiên của hãng xe Hàn Quốc. Xe có thiết kế tối ưu phù hợp với thị trường Việt Nam và Đông Nam Á. Hyundai Stargazer có kích thước dài, rộng, cao tương ứng 4.460 x 1.780 x 1.695 (mm) cùng khoảng sáng gầm xe 185 mm.
Cấu hình Hyundai Stargazer 2023 | |
---|---|
Nhà sản xuất | Hyundai |
Tên xe | Stargazer 2023 |
Giá từ | 575 triệu VND |
Kiểu dáng | MPV |
Xuất xứ | Indonesia |
Số chỗ ngồi | 6 - 7 chỗ |
Động cơ | 1.5L |
Hộp số | CVT |
Hệ truyền động | Dẫn động cầu trước |
Kích thước DxRxC | 4460 x 1780 x 1695 mm |
Chiều dài cơ sở | 2780 mm |
Khoảng sáng gầm xe | 185 mm |
Thông số lốp | 205/55R16 |
Dung tích bình nhiên liệu | 40L |
Ngoại thất Hyundai Stargazer 2023
Chiếc xe mang cảm hứng thiết kế từ mẫu MPV đàn anh Staria, nổi bật với thanh đèn LED trải dài toàn chiều rộng, trong khi ở phía dưới là cụm đèn pha full LED được thiết kế tách rời. Xe sở hữu lưới tản nhiệt hình chữ nhật lớn, phần cản có thiết kế hình chữ X với các hốc gió trước hình thang.
Thân xe cũng có một số đường gân dập nổi, phía dưới là mâm hợp kim có kích cỡ 16 inch.
Ở phía sau, phần đuôi xe được thiết kế theo kiểu tròn, bầu nhưng vẫn tạo điểm nhấn với hệ thống đèn báo hiệu phức tạp và thiết kế dải LED chạy ngang hông tạo hình chữ H
Nội thất Hyundai Stargazer 2023
Khoang lái Stargazer thiết kế các chi tiết chủ yếu theo phương ngang với phong cách tối giản, hiện đại như các mẫu xe gần đây của Hyundai. Nổi bật ở trung tâm là màn hình cảm ứng đặt nổi 8 inch, cụm đồng hồ dạng LCD 4,2 inch hoặc 3,5 inch tùy phiên bản. Những chi tiết trang trí chính trên bảng điều khiển có màu bạc và tích hợp các cửa điều hòa.
Stargazer cũng là mẫu MPV đầu tiên trong phân khúc có cấu hình 6 chỗ, bên cạnh 5+2 truyền thống. Từng vị trí trên xe khi tất cả chỗ ngồi đều được trang bị cổng sạc USB và khay để đồ. Tổng cộng, có đến 31 vị trí để chứa đồ dành cho hành khách trên xe.
Các trang bị tiện nghi khác có thể kể đến gồm có đèn viền trang trí nội thất, 8 loa Bose đi kèm amply rời, điều hòa tự động, sạc điện thoại không dây chuẩn Qi, khởi động từ xa, đề nổ nút bấm. Đáng tiếc xe vẫn chưa được trang bị phanh tay điện tử.
Hyundai Stargazer sở hữu khoang chứa đồ rộng rãi lên tới 200 lít tiêu chuẩn và mở rộng tới 585 lít khi gập hàng ghế thứ ba.
Hệ thống an toàn trên Hyundai Stargazer 2023
Bên cạnh các hệ thống an toàn tiêu chuẩn, hệ thống an toàn thông minh SmartSense cũng được trang bị trên Stargazer. Gói an toàn SmartSense trên Stargazer bao gồm:
- Hệ thống hỗ trợ cảnh báo & phòng tránh va chạm trước FCA
- Hệ thống hỗ trợ cảnh báo & phòng tránh va chạm điểm mù BCA
- Hệ thống hỗ trợ giữ làn đường LFA; Hệ thống hỗ trợ phòng tránh va chạm phía sau RCCA
- Hệ thống đèn tự động thông minh AHB
- Hệ thống cảnh bảo mở cửa an toàn SAW
- Hệ thống cảnh báo mệt mỏi cho tài xế.
Động cơ vận hành trên Hyundai Stargazer 2023
Hyundai Stargazer trang bị động cơ xăng 1,5 lít Smartstream G 1.5L mới, công suất 115 mã lực tại 6.300 vòng/phút, mô-men xoắn cực đại 144 Nm tại 4.500 vòng/phút. Trong đợt bán ra tại Việt Nam lần này, xe chỉ có một lựa chọn hộp số iVT (hộp số CVT của Hyundai với dây đai được làm dạng xích). Hệ dẫn động cầu trước.
Thông số kỹ thuật Hyundai Stargazer 2023
Bảng thông số kỹ thuật Hyundai Stargazer 2023 | ||||
---|---|---|---|---|
Thông số | Stargazer Tiêu chuẩn | Stargazer Đặc biệt | Stargazer Cao cấp | Stargazer Cao cấp 6 chỗ |
Kích thước tổng thể (DxRxC) (mm) | 4460 x 1780 x 1695 | 4460 x 1780 x 1695 | 4460 x 1780 x 1695 | 4460 x 1780 x 1695 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2780 | 2780 | 2780 | 2780 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 185 | 185 | 185 | 185 |
Dung tích bình nhiên liệu (Lít) | 40 | 40 | 40 | 40 |
Động cơ | SmartStream G1.5 | SmartStream G1.5 | SmartStream G1.5 | SmartStream G1.5 |
Dung tích xi lanh (cc) | 1497 | 1497 | 1497 | 1497 |
Công suất cực đại (PS/rpm) | 115/6300 | 115/6300 | 115/6300 | 115/6300 |
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 144/ 4500 | 144/ 4500 | 144/ 4500 | 144/ 4500 |
Hộp số | CVT | CVT | CVT | CVT |
Hệ thống dẫn động | FWD | FWD | FWD | FWD |
Phanh trước/sau | Đĩa / Tang trống | Đĩa / Tang trống | Đĩa / Tang trống | Đĩa / Tang trống |
Hệ thống treo trước | McPherson | McPherson | McPherson | McPherson |
Hệ thống treo sau | Thanh cân bằng | Thanh cân bằng | Thanh cân bằng | Thanh cân bằng |
Trợ lực lái | Điện | Điện | Điện | Điện |
Thông số lốp | 205/55R16 | 205/55R16 | 205/55R16 | 205/55R16 |
Chất liệu lazang | Hợp kim | Hợp kim | Hợp kim | Hợp kim |
Cụm đèn pha (pha/cos) | Halogen | Halogen | LED | LED |
Đèn ban ngày | Có | Có | Có | Có |
Đèn sương mù phía trước | Có | Có | Có | Có |
Gương chiếu hậu chỉnh điện, gập điện | Có | Có | Có | Có |
Tay nắm cửa mạ crom | Không | Có | Có | Có |
Đèn pha tự động | Không | Có | Có | Có |
Ăng ten | Vây cá | Vây cá | Vây cá | Vây cá |
Vô lăng điều chỉnh 4 hướng | Có | Có | Có | Có |
Vô lăng bọc da | Không | Có | Có | Có |
Chất liệu ghế | Nỉ | Da | Da | Da |
Màu nội thất | Đen | Đen | Đen | Đen |
Chỉnh ghế lái | Chỉnh cơ 4 hướng | Chỉnh cơ 6 hướng | Chỉnh cơ 6 hướng | Chỉnh cơ 6 hướng |
Cửa sổ điều chỉnh điện, xuống kính một chạm vị trí ghế lái | Không | Có | Có | Có |
Điều hòa | Chỉnh cơ | Chỉnh cơ | Tự động 1 vùng | Tự động 1 vùng |
Cụm màn thông tin | 3.5 inch | Full LCD | Full LCD | Full LCD |
Màn hình AVN cảm ứng 10.25 inch tích hợp hệ thống hệ thống định vị dẫn đường cùng Apple Carplay/ Android Auto không dây | Không | Có | Có | Có |
Số loa | 4 | 6 | 8 Boss | 8 Boss |
Cửa gió điều hòa và cổng sạc USB hàng ghế thứ 2 | Có | Có | Có | Có |
Chìa khóa thông minh có đề nổ từ xa | Không | Có | Có | Có |
Giới hạn tốc độ | Không | Có | Có | Có |
Điều khiển hành trình | Không | Có | Có | Có |
Khởi động bằng nút bấm | Không | Có | Có | Có |
Camera lùi | Không | Có | Có | Có |
Cảm biến lùi | Có | Có | Có | Có |
Cảm biến áp suất lốp | Có | Có | Có | |
Chống bó cứng phanh ABS | Có | Có | Có | Có |
Phân bổ lực phanh điện tử EBD | Có | Có | Có | Có |
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA | Có | Có | Có | Có |
Khởi hành ngang dốc HAC | Không | Có | Có | Có |
Cân bằng điện tử ESC | Không | Có | Có | Có |
Cảm biến áp suất lốp (TPMS) | Không | Có | Có | Có |
Hỗ trợ phòng tránh va chạm với người đi bộ (FCA) | Không | Không | Có | Có |
Hỗ trợ phòng tránh va chạm điểm mù (BCA) | Không | Không | Có | Có |
Hệ thống hỗ trợ phòng tránh va chạm phía sau (RCCA) | Không | Không | Có | Có |
Hệ thống đèn tự động thông minh (AHB) | Không | Không | Có | Có |
Hệ thống cảnh bảo mở cửa an toàn (SEW) | Không | Không | Có | Có |
Hệ thống cảnh báo mệt mỏi cho tài xế | Không | Không | Có | Có |
Hỗ trợ giữ làn đường (LFA) | Không | Không | Có | Có |
Chìa khóa mã hóa & hệ thống chống trộm Immobilizer | Có | Có | Có | Có |
Số túi khí | 2 | 2 | 6 | 6 |
xe mới về
-
Toyota Corolla Cross 1.8V 2020
Giá bán: 719 Triệu
-
Mazda CX5 2.0 AT 2016
Giá bán: 519 Triệu
-
Peugeot 2008 GT Line 1.2 AT 2023
Giá bán: 739 Triệu
-
Mitsubishi Xpander 1.5 AT 2020
Giá bán: 529 Triệu
-
Honda City RS 1.5 AT 2021
Giá bán: 499 Triệu
-
Honda HRV L 2020
Giá bán: 619 Triệu
tin khác
- Ba mẫu sedan có khả năng tiết kiệm nhiên liệu tốt nhất
- Giá xe Toyota cập nhật mới nhất tháng 9/ 2023
- So sánh sự khác biệt giữa 3 phiên bản Hyundai Creta 2022
- So sánh Hyundai Custin và Hyundai Tucson
- Mitsubishi Xpander: dẫn đầu doanh số xe gia đình cỡ nhỏ trong tháng 8/2023
- Kia Seltos phiên bản Facelift tại Ấn Độ sẽ có thiết kế lạ hơn so với các phiên bản bán ở các nước khác.
- Chế độ lái xe nào sẽ giúp tài xế tiết kiệm xăng nhất?
- Hyundai SantaFe và Kia Sorento sắp tới sẽ được áp dụng công nghệ mới, tiết kiệm hơn.
- Bất ngờ một chiếc Honda City RS ngũ quý 6 rao bán chỉ 559 triệu đồng
- Đánh giá Honda Civic sau 1 năm sử dụng