Giá xe Mitsubishi Xpander cập nhật mới nhất tháng 6/2024

Tháng 06/2024, Giá xe Mitsubishi Xpander được niêm yết với giá từ 560 triệu đồng đến 698 triệu đồng cho tùy từng phiên bản khác nhau. Mitsubishi Việt Nam đã chính thức cho ra mắt phiên bản Mitsubishi Xpander mới nhất 2024, bản nâng cấp giữa vòng đời của Xpander. Xe có 4 phiên bản, gồm: MT, AT, AT Premium và Cross.

Ngoại thất Mitsubishi Xpander 2024

Giá xe Mitsubishi Xpander 2024

Cập nhật bảng giá niêm yết Mitsubishi Xpander mới nhất năm 2024:

  • Mitsubishi Xpander 1.5 MT: Giá 560 triệu đồng
  • Mitsubishi Xpander 1.5 AT: Giá 598 triệu đồng
  • Mitsubishi Xpander 1.5 AT Premium: Giá 658 triệu đồng
  • Mitsubishi Xpander Cross: Giá 698 triệu đồng

Giá khuyến mãi Xpander 2024 tháng 06/2024?

Phiên bản Ưu đãi
Xpander 1.5 MT – Hỗ trợ 100% lệ phí trước bạ (Trị giá 56.000.000 VNĐ)

 

– Camera lùi (Trị giá 2.500.000 VNĐ)

Xpander 1.5 AT – Hỗ trợ 100% lệ phí trước bạ (Trị giá 60.000.000 VNĐ)

 

– 01 Năm bảo hiểm vật chất (Trị giá ~ 7.700.000 VNĐ)

Xpander 1.5 AT Premium – Phiếu nhiên liệu (Trị giá 25.000.000 VNĐ)

 

– Camera toàn cảnh 360 (Trị giá 20.000.000 VNĐ)

Xpander Cross

– Phiếu nhiên liệu (Trị giá 30.000.000 VNĐ)

 

– Camera toàn cảnh 360 (Trị giá 20.000.000 VNĐ)

Giá lăn bánh Mitsubishi Xpander 2024 như thế nào?

Ngoài mức giá mà người mua xe phải trả cho các đại lý thì để xe lăn bánh trên đường, chủ xe còn phải nộp thêm những loại thuế phí như sau:

  • Phí trước bạ
  • Phí biển số
  • Phí đăng kiểm
  • Phí bảo trì đường bộ 1 năm
  • Bảo hiểm trách nhiệm dân sự
  • Bảo hiểm vật chất xe

Giá lăn bánh phiên bản Mitsubishi Xpander 1.5 MT

Khoản phí Lăn bánh ở Hà Nội (đồng) Lăn bánh ở TP HCM (đồng) Lăn bánh ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Lăn bánh ở Hà Tĩnh (đồng) Lăn bánh ở Tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 560.000.000 560.000.000 560.000.000 560.000.000 560.000.000
Phí trước bạ 66.600.000 55.500.000 66.600.000 61.050.000 55.500.000
Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 873.400 873.400 873.400 873.400 873.400
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000
Giá lăn bánh tạm tính

649.973.400638.773.400630.973.400625.373.400619.773.400Giá lăn bánh giảm 100% trước bạ582.773.400582.773.400563.773.400563.773.400563.773.400

Giá lăn bánh phiên bản Mitsubishi Xpander 1.5 AT

Khoản phí Lăn bánh ở Hà Nội (đồng) Lăn bánh ở TP HCM (đồng) Lăn bánh ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Lăn bánh ở Hà Tĩnh (đồng) Lăn bánh ở Tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 598.000.000 598.000.000 598.000.000 598.000.000 598.000.000
Phí trước bạ 71.760.000 59.800.000 71.760.000 65.780.000 59.800.000
Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 873.400 873.400 873.400 873.400 873.400
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000
Giá lăn bánh tạm tính 692.533.400 680.573.400 673.533.400 667.553.400 661.573.400

Giá lăn bánh giảm 100% trước bạ620.773.400620.773.400601.773.400601.773.400601.773.400

Giá lăn bánh phiên bản Mitsubishi Xpander 1.5 AT Premium

Khoản phí Lăn bánh ở Hà Nội (đồng) Lăn bánh ở TP HCM (đồng) Lăn bánh ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Lăn bánh ở Hà Tĩnh (đồng) Lăn bánh ở Tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 658.000.000 658.000.000 658.000.000 658.000.000 658.000.000
Phí trước bạ 78.960.000 65.800.000 78.960.000 72.380.000 65.800.000
Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 873.400 873.400 873.400 873.400 873.400
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000

Giá lăn bánh tạm tính759.733.400746.573.400740.733.400734.153.400727.573.400

Giá lăn bánh phiên bản Mitsubishi Xpander Cross 2024

Khoản phí Lăn bánh ở Hà Nội (đồng) Lăn bánh ở TP HCM (đồng) Lăn bánh ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Lăn bánh ở Hà Tĩnh (đồng) Lăn bánh ở Tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 698.000.000 698.000.000 698.000.000 698.000.000 698.000.000
Phí trước bạ 83.760.000 69.800.000 83.760.000 76.780.000 69.800.000
Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 873.400 873.400 873.400 873.400 873.400
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000

Giá lăn bánh tạm tính804.533.400790.573.400785.533.400792.513.400771.573.400

So sánh giá xe Mitsubishi Xpander 2024 với đối thủ cạnh tranh

Dòng xe

Giá xe Mitsubishi Xpander

Giá xe Suzuki XL7

Giá xe Toyota Veloz Cross

Giá niêm yết thấp nhất

Từ 560.000.000

Từ 599.900.000

Từ 638.000.000

Bảng thông số kỹ thuật của Mitsubishi Xpander 2024

Mitsubishi Việt Nam công bố phiên bản mới của Xpander. Vua doanh số MPV từ hôm nay có 4 phiên bản, gồm: MT (duy trì như phiên bản cũ), AT (ngoại thất mới, nội thất cũ), AT Premium (ngoại thất và nội thất đều mới) và Cross (ngoại thất cũ, nội thất mới). Trong đó, bản MT được lắp ráp trong nước, các bản còn lại nhập khẩu từ Indonesia.

Thông số  Mitsubishi Xpander MT Mitsubishi Xpander AT  Mitsubishi Xpander Cross
Xuất xứ Lắp ráp Nhập khẩu Nhập khẩu
Dòng xe  MPV C-SUV
Số chỗ ngồi 07 07
Dung tích động cơ 1.5L 1.5L
Nhiên liệu Xăng Xăng
Công suất 104/6.000 104/6.000
Momen xoắn 141/4.000 141/4.000
Hộp số 5MT 4AT 4AT
Hệ dẫn động FWD FWD FWD
Kích thước tổng thể DxRxC (mm) 4.475 x 1.750 x 1.730 4.595 x 1.750 x 1.730 / 4.595 x 1.750 x 1.750 4.500 x 1.800 x 1.750
Chiều dài cơ sở 2.775 mm 2.775 mm
Chiều rộng cơ sở trước/sau 1.520 / 1.510 mm 1.520 / 1.510 mm
Khoảng sáng gầm 225 225
Bán kính vòng quay tối thiểu 5,2 5,2
Mâm/lốp 195/65R16 205/55R16 - 205/55R17 205/55R17
Phanh     Đĩa/Tang trống Đĩa/Tang trống
Dung tích bình Nhiên liệu 45 L

Nguồn: https://bonbanh.com/gia-xe-oto-mitsubishi-xpander

xe mới về